p0 - sut chiu sỏng trờn 1 n v din tớch chiu sỏng [W/m2] F - din tớch c chiu sỏng [m2], F c tớnh nh sau: Din tớch phõn xng sa cha c khi l F = 1134 [m 2 ] Trong phõn xng SCCK h thng chiu sỏng s dng ốn si t , tra bng PL1.2(TL1) ta tỡm c p0 = 15[W/m2] = 0,015[kW/m2]. Ph ti chiu sỏng ca phõn xng : Pcs = p0 . F = 0,015.1134 =17,01kW Qcs = 0 2.1.6. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn ca ton phõn xng: Ph ti tỏc dng ca ton phõn xng: n Ppx = kt P tti 1 = 0,85 (16,57+18,9+23,15+24,91+20,26) = 88,22 kW Trong ú: kt - h s ng thi ca ton phõn xng , ly kt =0,85 Ph ti phn khỏng ca phõn xng: Qttpx = Pttpx.tg = 88,22.1,33 =117,33 kVAr Ph ti ton phn ca phõn xng k c chiu sỏng : Sttpx = Ittpx = (Ppx + Pcs ) 2 + Q 2 = px S ttpx U 3 cospx = Pttpx S ttpx = ( 88, 22 + 17, 01) 2 + 117,332 = 157,61 kVA 157, 61 = 239, 46 A 0,38 3 = 88, 22 = 0,56 157, 61 2.2. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn cho cỏc phõn xng cũn li 2.2.1. Xỏc nh PTTT cho Ban qun lý v Phũng thit k . Cụng sut t : 200 kW Din tớch : 1721,25 m2 Tra bng PL1.3[1] vi ban Qun lý v phũng Thit k tỡm c : knc = 0.7 , cos = 0.7 Tra bng PL 1.3.TL1 ta cú: knc= 0,7; cost b= 0,7 Tra bng ta tỡm c sut chiu sỏng p0 = 20 W/m2, õy ta s dng ốn hunh quang cú Coscs=0,95, tgcs=0,33 * Cụng sut tớnh toỏn ng lc: Pl=knc.P=0,7. 200 = 140,0 (kW) Qdl= Pl.tg= 1,02 . 140 = 142,80 (kW) * Cụng sut tớnh toỏn chiu sỏng: Pcs= p0.F=20.1721,25.10 3 = 34,43 (kW) 11 Qcs = Pcs.tg cs =34,43.0,33 = 11,36 (kVAr) * Cụng sut tớnh toỏn tỏc dng ca phõn xng: Ptt=Pl+ Pcs= 140+ 34,43 = 174,43 (kW) * Cụng sut tớnh toỏn phn khỏng ca phõn xng: Qtt = Ql + Qcs= 142,80 + 11,36 = 154,16 (kVAr) * Cụng sut tớnh toỏn ton phn ca phõn xng: 2 Stt = Ptt2 + Qtt = 174, 432 + 154,162 = 232, 79 (kVA) Itt = Stt 232, 79 = = 353, 69 A 3.U 3 ì 0,38 2.3. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn ca nh mỏy : Bng 2.7. Ph ti tớnh toỏn cỏc phõn xng Pm knc Tờn phõn xng P0 Pcs Ptt Qtt Stt Itt cos W/m2 (kW) (kW) (kW) (kW) 1. Ban qun lý v phũngTK 2. PX ỳc 3. PX gia cụng c khớ 4. PX c lp rỏp Pl (kW) (kVAr) (kVA) (A) 200 0,7 0,7 20 140 34,43 174,43 154,16 232,79 353,69 1500 0,7 0,8 15 1050 40,4 1090,4 787,5 1345 2043,58 3600 0,4 0,6 15 1440 66,83 1506,8 1915,2 3200 0,4 0,6 15 1280 65,61 1345,6 1702,4 0,6 0,7 15 1080 53,16 1133,2 1101,6 1580,4 2401,12 0,6 0,7 15 1500 1530 2171,1 3298,66 0,6 15 17,01 105,23 117,33 157,61 0,6 0,6 15 1260 46,17 1306,2 1675,8 2124,7 3228,16 0,7 0,8 15 2450 27,34 2477,3 1837,5 3084,4 4686,28 0,6 0,7 15 1020 34,02 1040,4 0,8 0,8 0,8 0,9 15 15 640 48 5. PX luyn kim 1800 mu 6. PX luyn kim 2500 en 7. PX sa cha c khớ 8. PX rốn dp 2100 9. PX nhit luyn 3500 10. B phn nộn 1700 khớ 11.Trm bm 800 12.Kho vt liu 60 Tng 40,4 1540,4 1054 12,15 652,15 55,28 103,28 480 40,73 12489 2436,9 3702,50 2170 1481 3296,94 239,46 2250,16 809,75 1230,29 111,02 168,68 12383 12 * Ph ti tớnh toỏn tỏc dng ca ton nh mỏy : 10 P Pttnm = kt . tti 1 Trong ú : kt - h s ng thi ly bng 0,85 Pttnm = 0,85 . 12489,02= 10615,67kW * Ph ti tớnh toỏn phn khỏng ton nh mỏy: 10 Qttnm = kt . Q tti 1 Trong ú : kt - h s ng thi ly bng 0,85 Qttnm = 0,85 . 12382,62 = 10525,23kVAr *Ph ti tớnh toỏn ton nh mỏy: Pttnm 2 + Qttnm 2 = 10615, 67 2 + 10525, 232 = 14949, 01 kVA Sttnm = * H s cụng sut nh mỏy: P 10615, 67 tt coscs = S = 14949, 01 = 0, 71 tt 2.4. Xỏc nh tõm ph ti in v v bn ph ti 2.4.1.Xỏc nh tõm ph ti in : n Tõm ph ti in l im tho món diu kin mụ men ph ti Pl i i t giỏ tr cc 1 tiu . Trong ú : Pi : cụng sut ca ph ti th i . v li :khong cỏch ph ti th i n tõm ph ti. xỏc nh to ca tõm ph ti cú th s dng cỏc cụng thc sau : n S x i x0 = 1 n S 1 i n i S y i ; y0 = 1 n S 1 i n i S z i ; z0 = i 1 n S i 1 Trong ú : x0 , y0 , z0 - to ca tõm ph ti , xi , yi , zi - to ca ph ti th i tớnh theo mt h trc to XYZ tu chn , Si -cụng sut ca ph ti th i Tuy nhiờn trong thc t thỡ ớt quan tõm ti z vỡ i a s cỏc ph ti in c xột n u c b trớ trờn cựng mt mt bng. Tõm ph ti l v trớ tt nht t cỏc trm bin ỏp, trm phõn ph, t phõn ph, t ng lc nhm mc ớch tit kim chi phớ cho dõy dn v gim tn tht trờn li in. 13 2.4.2. Bn ph ti Bn ph ti in l mt vũng trũn v trờn mt phng , cú tõm trựng vi tõm ca ph ti in , cú din tớch tng ng vi cụng sut ca ph ti theo t l xớch no ú tu chn .Bn ph ti cho phộp ngi thit k hỡnh dung c s phõn b ph ti trong mt phm vi cn thit , t ú cú c s lp cỏc phng ỏn cung cp in. Bn ph ti c chia thnh 2 phn: phn ph ti ng lc (phn hỡnh qut chm en) v phn ph ti chiu sỏng (phn hỡnh qut trng) Bỏn kớnh vũng trũn biu ph ti th i c xỏc nh qua biu thc: Ri = Si ;trong ú m l t l xớch , õy chn m = 5kVA/mm2 m. Gúc ph ti chiu sỏng trờn s c tớnh theo cụng thc: = 360.Pcs Ptt Tớnh toỏn cho Ban qun lý v phũng thit k: R1 = = Stt 232, 79 = 3,85mm .m 3,14.5 Pcs 34, 43 .360 = .3600 71, 060 Ptt 174, 43 Cng nh trờn ta tớnh toỏn cho cỏc phõn xng khỏc ta cú: Kt qu tớnh toỏn bỏn kớnh v gúc gii hn chiu sỏng ca biu ph ti cỏc phõn xng (m=5 kVA/mm2). Bng 2.8. Kt qu xỏc nh R v cs ca cỏc phõn xng . Ký hiu Tờn phõn xng trờn MB 1 BQL v phũng thit k 2 Phõn xng ỳc 3 PX gia cụng c khớ 4 Phõn xng c lp rỏp 5 PX luyn kim mu 6 PX luyn kim en 7 PX sa cha c khớ 8 Phõn xng rốn dp 9 Phõn xng nhit luyn 10 B phn nộn khớ 11 Trm bm 12 Kho vt liu Pcs kW Ptt kW Stt 34,43 40,40 66,83 65,61 53,16 40,40 17,01 46,17 27,34 34,02 12,15 55,28 174,43 1090,40 1506,83 1345,61 1133,16 1540,40 105,23 1306,17 2477,34 1054,02 652,15 103,28 232,79 1345,04 2436,91 2169,98 1580,37 2171,11 157,61 2124,71 3084,41 1481,01 809,75 111,02 R x, mm y, mm mm cs 117,5 80,15 55 33 54,81 30,03 85 106,5 12,5 15 15 121 71 13 16 18 17 9 58 13 4 12 7 193 Tõm ph ti 74,62 18,43 15,18 14 66,93 69,22 68 55 42 73,5 25 19,5 3,9 9,3 12,5 11,8 10,0 11,8 3,2 11,6 14,0 9,7 7,2 2,7 14 T kt qu tớnh toỏn trong bng ta v c biu ph ti ca cỏc phõn xng nh hỡnh v Hỡnh 2.1. Bn ph ti ca nh mỏy sn xut mỏy kộo . 15 CHNG 3 THIT K MNG IN CAO P CHO NH MY Vic la chn s cung cp in nh hng rt ln n cỏc ch tiờu kinh t k thut ca h thng. Mt s cung cp in c coi l hp lý phi tho món nhng yờu cu c bn sau: m bo cỏc ch tiờu k thut. m bo tin cy cung cp in. Thun tin v linh hot trong vn hnh. An ton cho ngi v thit b. D dng phỏt trin ỏp ng yờu cu tng trng ca ph ti in. m bo cỏc ch tiờu v mt kinh t. Cỏc bc tớnh toỏn thit k mng in cao ỏp cho nh mỏy bao gm: 3.1. La chn cp in ỏp truyn ti t trm khu vc v nh mỏy 3.1.1. Cỏc cụng thc kinh nghim Trong tớnh toỏn in ỏp truyn ti, thụng thng ngi ta thng s dng mt s cụng thc kinh nghim sau: U = 4,34 L + 0,016 P (kV) U= (Kv P (0,1 + 0,015 L ) U = 16 P.10 3.L U = 17 L + P.10 3 16 (kV) (kV) Trong ú:U : l in ỏp truyn ti, kV. L : l khong cỏch truyn ti, km. P : l cụng sut tryn ti, kW. 3.1.2. Xỏc nh in ỏp truyn ti in v nh mỏy Kinh nghim vn hnh cho thy ph ti in ca nh mỏy s tng lờn khụng ngng do vic hp lý hoỏ tiờu th in nng v thay th hoc lp t thờm cỏc thit b s dng in . Vỡ vy khi chn in ỏp ti in ta cng phi tớnh n s phỏt trin trong tng lai ca nh mỏy.Nhng vỡ khụng cú thụng tin chớnh xỏc v s phỏt trin ca ph ti in ca nh mỏy cho nờn ta xột s b theo h s tng trng hng nm ln nht trong 10 nm ti theo cụng thc (2-32) chng II v ó cú c S(t) l cụng sut ca nm d kin l: S(t) = S(10) = 14949,01 kVA Pnm(10) = Snm(10) =10615,67 kW Xỏc nh ỏp truyn ti theo cụng thc (3-1) vi : P = P(10) = 10615,67 kW L = 10 km 16

0 nhận xét :

Đăng nhận xét

 
BACK TO TOP