STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Mác 150
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Giá vật t
(đồng)
Vật liệu
Xi măng PCB40
Cát vàng
Đá 1x2
Nớc
Phụ gia dẻo hóa
kg
m3
m3
lít
kg
831
110.000
210.000
2
1
297,0000
0,5210
0,3820
195,0000
công
46.828
0%
1,378
0,0700
ca
917.950
1,12
0,0396
ca
1.712.066
Mác 200
0,0070
Nhân công
Nhân công sản
xuất bê tông
3,0/7
Máy thi công
Ô tô chuyển trộn
6m3
Trạm trộn
45m3/h
Máy xúc 1,25m3
Máy ủi 108CV
Máy khác
Trực tiếp phí
khác
Cộng chi phí
trực tiếp
Chi phí chung
Giá thành xây
dựng
Thu nhập chịu
thuế tính trớc
Giá bê tông trớc
thuế
Thuế giá trị gia
tăng
Giá trị bê tông
sau thuế
Chi phí lán trại
phục vụ sản xuất
Giá trị 1 m3 bê
tông sau thuế
KL định
mức
Thành tiền (đồng)
384.606
246.686
57.310
80.220
390
4.517
3.278
64.741
KL định
mức
1
363,0000
0,4940
0,8200
195,0000
2%
1,378
0,0700
1,12
0,0396
36.351
ca
ca
%
%
773.566
866.521
0,0070
0,0035
5%
1,5%
Mác 250
Thành tiền (đồng)
539.004
301.505
54.340
172.200
390
10.569
4.517
3.278
64.741
1
436,0000
0,4560
0,8080
198,0000
2%
1,378
0,07000
1,12
0,0396
36.351
0,0070
11.984
5.415
3.033
1.022
KL định
mức
0,0070
0,0035
5%
1,5%
Mác 300
Thành tiền (đồng)
594.022
362.138
50.160
169.680
396
11.647
4.517
3.278
64.741
1
480,0000
0,4480
0,8050
190,0000
2%
1,378
0,07000
Thành tiền (đồng)
629.742
398.684
49.280
169.050
380
12.348
4.517
3.278
64.741
1,12
0,0396
36.351
0,0070
11.984
5.415
3.033
1.022
KL định
mức
0,0070
0,0035
5%
1,5%
36.351
0,0070
11.984
5.415
3.033
1.022
11.984
5.415
3.033
1.022
0,0070
0,0035
5%
1,5%
6.808
9.124
9.949
10.485
460.672
617.386
673.229
709.485
T
C
Gxd
5,5%
T+C
25.337
5,5%
T+C
486.009
TL
6%
Gtt
Gxd+TL
6%
5%
5%
Gtt+VAT
1%
Gbt
5%
1%
833.088
1%
7.905
Gst+Glt
732.193
39.671
Gtt+VAT
790.516
7.249
Gst+Glt
546.337
44.910
793.417
37.644
Gtt+VAT
1%
Gst+Glt
6%
752.872
724.944
5.409
39.022
748.507
Gxd+TL
5%
Gtt+VAT
5,5%
T+C
42.615
34.521
540.928
Glt
6%
Gxd+TL
690.423
25.758
37.028
710.257
39.081
Gxd+TL
515.170
Gst
5,5%
T+C
651.342
29.161
VAT
33.956
8.331
Gst+Glt
798.421
841.419
Mi ngi cú th download file ti õy:
Click vo õy ti file
Cỏc ý kin tho lun v cỏch tớnh ca levinhxd:
í kin ca Malsoni810:
Bng tớnh rt chi tit, trỡnh by khi chờ nhng Malsoni cú 1 iu mun hi li Levinh
Ph gia bn ly l 2% cú th hiu l ph gia do húa hoc ph gia siờu do. T l bn ly cng phự hp vi quy nh ( khụng vt quỏ t l % ) i vi st 14-17, tuy
nhiờn bn li tớnh l 2 % ca tng vt liu ( xi mng, cỏt, ỏ, nc ) cú chớnh xỏc hay khụng?
Theo mỡnh thng tớnh ( dõn thy li ) l 2% l ca xi mng thụi ch khụng phi 2% ca ton b vt liu.
Cỏi bng chit tớnh ca Levinh lm mỡnh rt thớch vỡ quỏ chi tit, ta cú th tn dng bng tớnh ny tớnh cho cỏc hng mc cụng tỏc bờ tụng khỏc nhau.
Ch cn nhõn thờm h s va, vt liu khỏc tựy thuc vo tng loi cụng tỏc s c 1 bng chit tớnh n giỏ bờ tụng hon chnh.
Ph gia siờu do bn chn l 2%, trong nh mc quy nh l khụng quỏ 15% xi mng. Mỡnh ngh bn ó Sum nhm trong khi tớnh toỏn. Cng chng cú vn gỡ c.
Cm n Vinh vỡ cỏi bng tớnh
Mi mi ngi tip tc
Tr li ca levinhxd:
Cm n bỏc Malsoni810 rt nhiu, ỳng l nh vy, õy em ang tớnh theo mt bi toỏn m ca bỏc TA, cũn thc t thỡ ph gia s khụng tớnh nh th!
E cú th vớ d mt cụng trỡnh bờn em ó thi cụng: Ph gia s dng l Sikament R4, nh mc l 8lớt sika/1000kg xi mng (tc l 0,8%), ph gia sikamentR4 cú trng
lng riờng khong 1,14kg/1 lớt, nh vy nh mc sika s l:
Ph gia = 0,8%*KL xi mng *1,14 (ch nhõn 1,14 nu bt buc quy ra kg)
__________________
C1. Cỏch tớnh quyetxd:
Bi trỡnh by ca anh Levinhxd thỡ rt chi tit, em ngh honh trỏng quỏ so vi ngi mi bt u. Theo em ngh bi toỏn ny bỏc TA mun cho mi ngi c bit l ngi
mi bt u hiu nguyờn lý tớnh toỏn.
Em trỡnh by th ny khụng bit cú ỳng vi cỏi bi ''''m'''' ca bỏc Th Anh nh li anh Levinhxd núi nhộ.
Gi s em dựng cp phi ca Nh nc theo M1776 tr. 407, M cp phi cho 1m3 bờ tụng mỏc 150, ỏ 0.5x1 (cm), st 2-4cm, s dng xi mng PC 30
- Thnh phn hao phớ gm cú:
+ Xi mng (kg): 296
+ Cỏt vng (m3): 0.488
+ ỏ dm (m3): 0.888
+ Nc (lớt): 195
- Lp giỏ theo s liu bỏc Th Anh ó cho:
+ Xi mng PCB30 830.952 /tn (chỳ ý quy i n v)
+ Cỏt vng 110.000 /m3
+ ỏ dm (0,5x1) 190.000 /m3
+ Nc 4.500 /m3
Giỏ va bờ tụng = 0,296 x 830.592 + 0,488 x 110.000 + 0,888 x 190.000 + 195 x 4,5 = 469.132,73 ng/m3
ỏp s giỏ 1m3 Bờ tụng mỏc 150, ỏ 0.5x1, st 2-4 cm l: 469.132,73 ng.
Tng t, nh vy em chit tớnh n giỏ cho cỏc loi bờ tụng vi cỏc cp phi khỏc. i vi cỏc cụng trỡnh cú thit k cp phi bờ tụng riờng thỡ em chit tớnh giỏ va theo
cp phi ú m khụng dựng cp phi theo M.
Khi s dng Excel thỡ em cú thit lp s liu ban u tng t theo bng tớnh ca bỏc levinhxd v khi giỏ xi mng, cỏt, ỏ, nc thay i thỡ em ch thay vo l bng tớnh t
thay i. Vic tớnh toỏn hng trm cp phi theo nh mc ch mt vi phỳt.
Khụng bit cú ỳng ý tỏc gi khụng?
í kin ca levinhxd v cỏch tớnh ca quyetxd:
ỳng nh bn Quyetxd núi, bng tớnh ca mỡnh cú v khú khn cho nhng ngi mi bt u! Tuy nhiờn mỡnh cng xin lu ý vi bn, cỏch m bn tớnh ra mt 1m3 va ch
l chi phớ trc tip (thm chớ mi tớnh n vt liu) cu thnh 1m3 va! Cũn trong thc t, cũn bao nhiờu khon phớ cho 1m3 va c to thnh na c m
Mỡnh cú th vớ d ra õy cho bn chi phớ u vo nú tuụn ra c mt khi va nhộ (cũn nh bng excel mỡnh ó tớnh v post lờn trc ú l chi phớ c thanh toỏn
theo ch chớnh sỏch nh nc hin hnh)
Nu bờ tụng trn ti ch:
Chi phớ trc tip:
- Chi phớ vt liu cu thnh ( nh bn tớnh)
- Chi phớ nhõn cụng trn va
- Mỏy múc (mỏy trn va)
- Chi phớ trc tip khỏc (cỏc vt liu ph khỏc chng hn)
Chi phớ chung:
- Lng k thut, lng qun lý
- BH y t, BH xó hi
- Chi phớ cụng trng (in, nc, in thoi, vn phũng phm vv)
- Chi phớ sa cha mỏy múc (mỏy trn va)
- Chi phớ khu hao mỏy múc (mỏy trn va)
- Chi phớ nhiờn liu khỏc vv
Chi phớ lói vay, chi khỏc:
- Lói vay vn c nh
- Lói vay vn lu ng
- Chi khỏc...
Vv v vv. ( )
Nu bờ tụng thng phm:
Chi phớ trc tip:
- Chi phớ vt liu cu thnh ( nh bn tớnh)
- Chi phớ nhõn cụng sn xut bờ tụng (nhõn cụng iu khin trm)
- Chi phớ mỏy (trm trn, mỏy xỳc lt, mỏy i vv..)
- Chi phớ trc tip khỏc (cỏc vt liu ph khỏc chng hn)
Chi phớ chung:
- Lng giỏn tip cho iu hnh trm trn, k toỏn, th kho, bo v
- BH y t, BH xó hi
- Chi phớ hot ng ca trm (in, nc, in thoi, vn phũng phm vv)
- Chi phớ sa cha mỏy múc (trm, mỏy xỳc, mỏy phỏt in d phũng vv)
- Chi phớ khu hao mỏy múc (trm, mỏy xỳc, mỏy phỏt in d phũng vv)
- Chi phớ nhiờn liu khỏc vv
Chi phớ vn chuyn:
- Lng lỏi xe ụ tụ chuyn trn, cỏc khon BH kốm theo
- Khu hao xe, sa cha xe
- Nhiờn liu chớnh, ph cho xe vv
Chi phớ lói vay, chi phớ khỏc:
- Lói vay vn c nh
- Lói vay vn lu ng
- Cỏc khon thu kinh doanh ca trm phi np
Vv v vv. ( )
Kinh doanh l phi hch toỏn mi chi phớ u vo u ra! tham kho nhộ!
Cỏch tớnh c khuyn khớch tham kho: levinhxd
Home
»
»Unlabelled
»
Bài toán xác định giá vữa bê tông
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét