4. Cho số liệu nh bài 3, trong quá trình điều tra có thấy một trận lũ rất lớn có lu lợng Q = 7000m3/s với chu kỳ xuất hiện là N = 80 năm. Yêu cầu xử lý lũ đặc biệt lớn đó. 5. Biết 3 trị số lu lợng một con sông tại tram thuỷ văn A là Q5% =1500m3/s, Q50%= 801m3/s, Q95% =405m3/s. Hãy xây dựng đờng tần suất lý luận theo phơng pháp ba điểm. 6. Một vị trí cầu có số năm đo đạc lu lợng n = 40 năm. Tính toán đợc các n tham số kinh nghiệm là Q = 8010(m / s) và 3 i 1 n (K 1) i 2 = 1,5 , ngoài ra còn 1 điều tra đợc một trận lũ lịch sử có chu kỳ 70 năm, có lu lợng Qj = 12000m3/s. Yêu cầu xử lý lũ đặc biệt lớn này. 7. Cu bc qua thng lu sụng K Cựng ( = 0.86; Ho = 19mm; f = 0.8) cú din tớch lu vc F = 220Km2; chiu di sụng chớnh L = 17Km; lu tc o c ln nht Vmax = 2.4m/s. Tớnh lu lng thit k vi tn sut 1%; 2% v 4%? Bit: H1%=371.06mm; H2% = 326.13mm; H4% = 301.16mm; H s trit gim = 0.8 8. Cu nh vt qua sui Nm Mn tnh in Biờn (vựng ma III) cú din tớch F = 58.7Km2; chiu di sụng chớnh L = 12.5Km; tng chiu di sụng nhỏnh l = 13.5Km; dc lũng ch Jl = 33o/oo; dc sn lu vc Jsd = 300o/oo. Tớnh lu lng thit k vi tn sut 1%; 2% v 4%? Bit: H1% = 381.mm; H2% = 335mm; H4% = 283.2mm; H s trit gim = 0.95; = 0.75; ml = 7; msd= 0.15; 9. Cho môđun đỉnh lũ ứng với tần suất p=10% của sông H tại trạm ST là q100=16000l/s.km2; n=0.64; 1%=1.417; diện tích lu vực là 1550km2; diện tích ao hồ đầm lầy chiếm 5% diện tích lu vực. Tính lu lợng thiết kế với tần suất 1%. 10. Cho kết quả đo đạc mặt cắt dới cầu nh sau: Số liệu Bờ 1 2 3 4 5 6 trái Khoảng cách cộng dồn (m) 0 3 10 30 50 60 63 Chiều sâu (m) 0 2.0 4 5.0 5.0 4.0 2.0 Biết Iđáy=0.004; n=0.03. - Lập quan hệ h~Q, tính các tham số h, V với Qp%=600m3/s. - Tính khẩu độ cầu theo phơng pháp gần đúng? Biết p =1.3m; =0.9; cầu vuông góc với dòng chảy. 2 Bờ phải 70 0 11. Một mặt cắt dự kiến làm cầu có số liệu nh sau: Ql=4900m3/s; Bl=400m; hl=9m; Blũ=1900m; Q1%=8000m3/s; l=1.3; =0.08. - Lập quan hệ hlc với LC? - Tìm hlc và hệ số xói chung p với LC=600m. 12. Một mặt cắt dự kiến làm cầu có số liệu nh sau: Vlc=1.3m3/s; Bl=400m; hl=9m; LC=600m; Vtn=0.9m/s; I=0.0002; =1.4; x= ltr/lp=0.07; Blũ=2200m; sông 1 bãi. Tính chiều cao nớc dâng lớn nhất theo Andreep. 13. Một mặt cắt dới cầu có số liệu: Vh=2.9m/s; Vox=1m/s; h=3.1m; trụ có b=1m; k=10. Tính xói cục bộ. 14. Kết quả tính thuỷ lực thuỷ văn tại một cầu có MNTT=100m. Chiều sâu sau xói chung hsx=15.2m; chiều sâu xói cục bộ hcb=2.2m. Sai số trong tính xói là =0.15hsx; chiều sâu dự trữ và chiều sâu chôn móng trụ cầu dự kiến (H+K)2.5m. Xác định cao độ đáy móng trụ cầu. 15. Biết sông 1 bãi có: 1% = 93.7 m; đáy lòng =80.2m; đáy bãi = 89.5m; min đáy = 77.5m; Q1% = 10000 m3/s; Ql = 7000m3/s; Qb = 3000m3/s; Blòng = 400m; B0 = 3000m; d50 = 0.0002m; Jm= 0.0001; Lc = 720m gồm 4 nhịp ; b trụ = 3m. Yêu cầu: Tính xói chung v xói cục bộ? 16. Một cầu bắc qua sông có: = 4000 m3/s; - Lu lợng lũ thiết kế Qmax.1% - Độ dốc mặt nớc I = 0,00002; - Chiều sâu trung bình dòng chảy ở thợng lu cầu hl = 13,00 m; - Chiều rộng lòng sông Bl=350 m; - Chiều dài cầu (đã trừ đi chiều rộng các trụ) L = 329,50 m; - Đoạn sông bắc cầu tơng đối thẳng và ổn định, không có bãi, đáy sông khá bằng phẳng, lòng sông dới cầu là cát mịn có đờng kính hạt D50=0,1 mm; Yêu cầu: Tính xói chung v xói cục bộ? 17. Một con sông có: - Độ sâu trung bình lòng sông - Độ sâu trung bình bãi - Lu lợng thiết kế là - Lu lợng lòng sông - Lu lợng bãi sông - Bề rộng lòng sông - Bề rộng toàn bộ sông - Độ dốc mặt nớc : hl = 10m. : hb = 5m. : Q1% = 8000 m3/s; : Ql = 6000m3/s; : Qb = 2000m3/s; : Blòng = 620m; : B0 = 2020m; : Im = 0.00001. 3 Dự định thiết kế cầu qua sông với chiều dài Lc = 1000m. Tính xói chung v xói cục bộ? Biết đờng kính trung bình cát đáy sông là d = 0.0001m. Dự định thiết kế trụ đầu tròn. Hớng dòng chảy và trụ = 0 18. Xác định khẩu độ thoát nớc cầu nhỏ và gia cố dới cầu. Biết lu lợng thiết kế Q=35m3/s; Cột nớc trớc cầu H=1.9m; độ sâu dòng chảy đều h0 = 1.4m. 19. Theo số liệu bài 18 nhng không cho cột nớc trớc cầu. 20. Theo số liệu khảo sát và điều tra thuỷ văn một dòng suối đã thu thập đợc các số liệu sau: - Lu lợng tính toán của dòng chảy: Q = 20,5 m3/s. - Độ sâu dòng chảy đều: h0 = 0,9m = - Gia cố bằng lát đá hộc D=25cm trên lớp đá dăm dày 12cm có: Vcp 4,0m/s Yêu cầu: Tính khẩu độ thoát nớc của cầu. 21. Theo số liệu bài 20 cho biết mực nớc dâng cho phép trớc cầu là 1.8m. Tính khẩu độ thoát nớc của cầu. 22. Cống hộp vuông 1,0mì1,0m dài 30m đặt ở độ dốc 0,5%; có độ nhám n=0,014 và cột nớc trớc cống là1,85m; dạng cửa vào tròn êm thuận (ke = 0,2). Xác định lu lợng cống trong các trờng hợp: - Hạ lu không bị ngập. - Chiều sâu hạ lu vợt trên đỉnh cống hộp 0,20(m) tại hạ lu. - Cột nớc trớc cống ở trờng hợp 2 là bao nhiêu khi lu lợng chảy có giá trị nh trờng hợp 1. 23. Cống tròn BTCT đờng kính 1m, dài 30m, độ dốc cống 1% cửa cống tờng cánh vát theo mái dốc; cống cần thoát một lu lợng là 3m3/s, độ sâu dòng chảy hạ lu là (TW) hh=0.5m. Tính thuỷ lực cống và xác định chế dộ kiểm soát. 24. Tính thuỷ lực cống tròn bê tông cửa cống đầu vát. Cho Qmax4% = 6.5 m3/s, (TW) hh = 1m. Dự định thiết kế 2 cống tròn bê tông có D = 1,5m, Ke =0,5, L=35m, S = 0.5%. Tính thuỷ lực cống và xác định chế dộ kiểm soát. 4

0 nhận xét :

Đăng nhận xét

 
BACK TO TOP