Thy giỏo hng dn : c Nam
Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Số liệu cho trớc:
P1 = 4,08 kW
n1 =318,4 (vg/ph)
u =4,44
1.Chọn vật liệu:
+/ Chọn vật liệu của bánh nhỏ :Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn
HB =241285
b = 850(MPa)
ch=580(MPa);
+/ Chọn vật liệu của bánh lớn giống nh vật liệu làm bánh nhỏ
nhng có
HB =192240
b=750(MPa)
ch=450(MPa)
2.Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện , ta có:
0Hlim=2.HB + 70 ; SH = 1,1 ; 0Flim=1,8 .HB ; SF = 1,75;
Chon độ rắn bánh nhỏ là
HB1 = 245
bánh lớn là
HB2 = 230
=>
0Hlim1 =2 . HB+70 = 2. 245 +70 =560 MPa
0Flim1 = 1,8 . 245
= 441 MPa
0Hlim2 =2 . HB+70 = 2. 230 +70 =530 MPa
0Flim2 = 1,8 . 230
= 414 MPa
Theo 6.5 ta có:
NH01=30.HBHB2,4 =30 . 2452,4 = 16.106;
NH02=30.HBHB2,4 = 30 . 2302, 4=13,9.106;
+)ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo 6.5 ta có:
NHE2 = 60 . c. ( Ti / Tmax ) 3 .ni .t i
= 60 . c .
t
n1
. t i . ( Ti / Tmax ) 3 . i
u1
ti
=60 . 1. m,6,1.107
Do đó KHL2 = 1
NHE1 = NHE2 . u > NHO1
=>KHL1 = 1
Nh vậy sơ bộ ta xác định đợc:
[H] =0Hlim.KHL/SH
=>[H1] =
[H2] =
560.1
1,1
530.1
1,1
= 509 MPa
= 481,8 MPa
1
Do đó ta có: [H] = ([H1] + [H2]). 2 = (509 + 481,8) .
+/ứng suất uốn cho phép:
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
1
2
= 495,4 MPa
13
Thy giỏo hng dn : c Nam
6
NFE2 = 60.c.
Ti
.ni .t i =
T max
6
T
= 60.c. t i . i .ni . t i
ti
T max
318,4
= 60. 1 .
.19000.(0,86 . 0,5 + 0,5 . 1)= 5,1.107
4,44
= NFE2> NF0 =4.106 nên KFL2=1
NFE1 = u . NFE2 =>NFE1 > NFO
Do đó KFL1 = 1
Vậy theo công thức 6.2a ( bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1)
[F] =0Flim.KFC. KFL/SF
441.1.1
[F1] = 1,75
= 252 MPa
414.1.1
[F1] = 1,75 = 236,5 MPa
+/ứng suất cho phép khi quá tải:
[H]max =2,8.ch2 = 2,8 . 450 = 1260 (MPa)
[F1]max =0,8.ch1 = 0,8 . 580 = 464(MPa)
[F1]max =0,8.ch2 = 0,8 . 450 = 360(MPa)
3.Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
aw=Ka(u+1) 3
T1 .K H
[ H ] 2 .u.ba
(6.15a);
+)Ka= 43 :hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và
loại răng ( theo bảng 6.5)
+)u=4,44 : tỷ số truyền của cặp bánh răng
+)T1=122374 (Nmm) :mômen xoắn trên trục chủ động
+)[H] = 495,4(MPa)
+)ba= 0,3 chọn sơ bộ theo (bảng 6.6)
+)KH :hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc
Theo bảng 6.7 chọn KH ứng với sơ đồ 5 (bánh răng phân bố không đối xứng)
Mặt khác : bd=0,5 . ba . (u+1) = 0,5 . 0,3 . (4,44+1)=0,816
Theo bảng 6.7 => Tra theo nội suy :
0,816 0,8 K H 1,05
=
= 0,08 => KH = 1,0516
1 0,8
1,07 1,05
aW=43. ( 4,44 + 1) 3
122374.1,0516
= 171,4 mm
495,4 2.4,44.0,3
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
14
Thy giỏo hng dn : c Nam
Chọn aW = 175 mm
4.Xác định các thông số ăn khớp:
+) Theo (6.17) m =(0,01- 0,02) . aW= ( 0,01 ữ 0,02 ) . 175 = 1,75 3,5 ( mm)
Chọn m =2,5 theo tiêu chuẩn
+)Chọn sơ bộ =100 (00 b = 12.88
Với t = atw = arctg ( tg20 / 0,971) = 20,548
=>Do đó theo 6.34
ZH =
2. cos b
2. cos12,88
=
= 1,722
sin 2atw
sin 2.20,548
+)Z : hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Theo 6.37do =bw.sin/(m) = 52,5 . sin13,7290/( 3,14 . 2,5 )
=1,578 > 1
ba . aw = 0.3 . 175 =52,5
Với bw là chiều rộng bánh răng bw =
Theo 6.38 ta có với
> 1
Z=
Với
(1/) =
1
1,673 = 0,773
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
15
Thy giỏo hng dn : c Nam
1
1
= [1,88 3,2 ( Z + Z )] . cos
1
2
= [1,88 3,2(
1
25
+
1
)] . cos13,7290 =1,673
111
+)Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ
dw1 =2 . aw / (u+1) =2 . 175 / (4,44+1) =64,34 mm;
+)Theo 6.40 , v =
.d w1 .n1
3,14.64,34.318,4
=
= 1,07 (m/s)
60000
60000
Với v = 1,07 (m/s) theo bảng 6.13 với cấp chính xác 9 và v go = 73
H = 0,002.73.1,07.
H = 0,002
175
= 0,98
4,44
Do đó theo 6.41
+) Hệ số tải trọng động
KHv = 1 +
H .bw .d w1
= 1,011
2.T1 .K H .K H
Theo 6.39 =>KH = KH .KH .KHV = 1,0516 . 1,13 . 1,011 =1,2
Thay các giá trị vào 6.36 ta đợc
H = 274 . 1,722 . 0,773 .
2.122374.1,2.(4,44 + 1)
= 469 MPa
52,5.4,44.64,34 2
*)Xác định chính xác ứng suất tiếp cho phép
Theo 6.1 v = 1,07 m/s Zv = 1
Với cấp chính xác động học là 9 ,chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần
gia công đạt độ nhám Ra = 2,5.1,25 àm ,do đó ZR = 0,95
Với da < 700mm KXH = 1
=>[H] = [H] . ZV . ZR .KXH =495,4 . 1. 0,95 . 1 =471 (MPa)
Vậy [H] = 469 < [H] = 471
Mặt khác :
[ H ]'' H 471 469
=
=0,43% < 10 % .
H
469
=> Không thừa bền.
Vậy điều kện bền tiếp xúc thoả mãn.
6.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
16
Thy giỏo hng dn : c Nam
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng ứng suất sinh ra tại mặt răng không đợc vợt quá
giá trị cho phép:
F1 =
2.T1 .K F .Y .Y .YF 1
bW .d W 1 .m
[F1]
+)Theo bảng 6.7 Hệ số phân bố không đều tải trọng K F = 1,122.
+)Theo bảng 6.14 với v < 2,5 m/s Cấp chính xác là 9 ta có KF = 1,37
+)KFV : Hệ số tải trọng động
vF = F .g o .v. a w = 0,006 . 73. 1,07.
u
175
=2,94
4,44
Với
Theo bảng 6.15 F Hệ số kể đến ảnh hởng của sai số ăn khớp
F = 0,006
Bảng 6.16 go = 73
+)do đó KFV = 1 +
VF .bw .d w1
2,94.52,5.64,34
= 1,026
=1+
2.T1 .K F .K F
2.122374.1,122.1,37
+)KF = KF . KF . KFV =1,122. 1,37 . 1,026 = 1,577
1
1
Với =1,673 =>Y = = 1,673 = 0,598
+) Với = 13,729 o =>Y = 1
13,729
= 0,902
140
+)Số răng tơng đơng
Zv1 =
Z1
25
=
= 27
3
3
cos 13,729 0
cos
Zv1 =
Z2
111
=
=121
3
3
cos
cos 13,729 0
Theo bảng 6.18 ta đợc :
Tra theo nội suy
27 25 YF 1 3,9 = 0,4
=
30 25 3,8 3,9
=>YF1 = 3,86
YF2 = 3,6
+) Với m = 2,5 mm => YS = 1,08 - 0,0695ln(m)
=1,08 - 0,695. ln2,5 = 1,016
+)YR = 1 (bánh răng phay)
+)KXF = 1 (da < 400 mm)
Do đó theo 6.2 và 6.2a ta có
[F1] = [F1] . YR . YS .KXF =252 . 1 .1,016 . 1 =256 MPa
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
17
Thy giỏo hng dn : c Nam
[F2] =
[F2] . 1,016 = 236,5 . 1,016 = 240 MPa
Thay các giá trị vào công thức trên ta có:
F1 =
2.122374.1,577.0,598.0,902.3,86
= 95MPa
52,5.64,34.2,5
F1 < [F1] = 256 MPa
YF 2
3,6
F2 = F1 . Y = 95 . 3,86 = 89 MPa
F1
F2 < [F2] = 240 MPa
Vậy điều kiện bền uốn đợc thoả mãn
7.Kiểm nghiệm về quá tải
Theo 6.48 với Kqt =
Tmax
= 1,5
T
Do đó :
H1max= H . K qt = 469 . 1,5 = 574 MPa < [H]max =1260 (MPa);
Theo 6.49
F1max= F1.Kqt = 95.1,5 =1425 < [F1]max = 464(MPa);
F2max= F.Kqt = 89.1,5 =133,5 < [F2]max = 360(MPa);
Đảm bảo điều kiện quá tải đủ bền
8.Các thông số và kích trớc bộ truyền :
-Khoảng cách trục
-Môđun pháp
-Chiều rộng bánh răng
-Tỉ số truyền
-Góc nghiêng
-Số răng
-Hệ số dịch chỉnh
-Đờng kính vòng chia
aw =175 mm
m =2,5
bw =52,5mm
um = 4,44
= 13 o 43
Z1 =25 ; Z2 = 111
x1 = x 2 = 0
m.z1
2,5.25
=
=64,3 mm
cos cos13,72 o
m.z 2
2,5.111
d2 =
=
=285,6 mm
cos cos13,72 o
d1 =
-Đờng kính đỉnh răng
-Đờng kính đáy răng
*) Điều kiện bôi trơn
da1 = d1 + 2 . m =64,3 +2 . 2,5 = 69,3 mm
da2 = d2 + 2 . m =285,6 +2 . 2,5 = 290,6 mm
df1 = d1 2,5 . m = 64,3 2,5 . 2,5 =58,0 mm
df2 = d2 2,5 . m = 285,6 2,5 . 2,5 =279,4 mm
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
18
Home
»
»Unlabelled
»
Thiết kế cơ khí hệ thống truyền động băng tải
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét