Đồ án tổ chức thi công đường ôtô V : Khối lượng của đốt cống (tấn) + Xây đầu cống gồm tường đầu,tường cánh,lát đá ¼ nón mố và lớp móng + Làm lớp phòng nước và mối nối ống cống + Đắp đất trên cống và lu lèn chặt + Gia cố thượng lưu,hạ lưu cống c) Tổ chức thi công cho 1 cống điển hình (D = 1m ,L= 11.93 m) Định Hạng mục và diễn Khối Định Mã hiệu Đơn vị mức Số công giải lượng mức máy công 1 2 3 4 5 6 7 3 AB.32122 Đào móng cống 100m 64 Máy ủi 110cv ca 0.9965 Nhân công 3/7 công 4.2 2.562 * TT1 Công tác định vị Nhân công 3/7 công 2 Máy kinh vĩ ca San đất tạo mặt AB.22122 100m3 30 bẳng để vật liệu TT2* Máy ủi 110cv Vận chuyển vật liệu xây dựng Otô tải trọng 7T Thi công lớp cát AK.98110 hạt trung lót nền Nhân công 4/7 Thi công lớp bê AF.11112 tông lót móng đá 4x6 dày 15cm Máy trộn 250 lít Đầm bàn 1Kw Nhân công 3/7 TT3 * Vận chuyển đốt cống và gối cống tối nơi thi công Otô tải trọng 7T Cẩu lắp đốt cống BB.11512 gối cống D 1000 SV: Đinh Quang Tiến ca tấn 0.115 4.612 15.3 1.48 22.644 5.4 0.095 0.089 1.42 0.513 0.48 7.67 14.2 ca 100m 0.03 0.04 ca ca công tấn 0.64 115.3 công m3 8 0.383 ca m3 Số ca máy 0.05 0.71 12 Lớp Công trình GTCC _K50 11 Đồ án tổ chức thi công đường ôtô Nhân công 4/7 Cân trục bánh hơi 16T Đổ bê tông móng cống, sân cống Nhân công 3/7 Máy trộn 250 lít Máy đầm dùi 1.5Kw Xây dựng tường AF.41220 đầu tường cánh AF.11222 công ca m3 0.23 17.76 1.97 35 0.095 1.69 0.089 ca m3 36.26 1.89 công ca Nhân công 3.5/7 công Cân trục 16T ca Đầm dùi 1.5Kw ca Lát đá gia cố ta AK.98210 m2 luy và chống xói Nhân công 4/7 công Thi công lớp đất AB.66114 100m3 đắp trên cống Máy đầm bánh hơi 9T Máy ủi 110cv Nhân công 3/7 302.2 1.58 6.42 2.676 17.18 0.027 0.18 0.173 1.56 24.5 1.15 28.175 34.92 ca 0.38 0.133 ca công 0.19 0.066 1.5 0.5 3.3.Thi công nền Ta có tổng khối lượng các công tác đào đắp như sau Loại công tác Khối lượng (m3) Khối lượng đào 24312.31 Khối lượng đắp k95 38263.79 Khối lượng đào rãnh 2828.36 Khối lượng đắp K98 6332.89 Khối lượng xới đầm lại K98 5775.75 SV: Đinh Quang Tiến Lớp Công trình GTCC _K50 12 Đồ án tổ chức thi công đường ôtô a) Ta có bảng các phương án đào đắp đất SHĐM AB.3116 2 AB.4125 2 AB.6412 4 AB.3312 2 AB.6412 4 AB.3312 2 Định Công, ca máy Số Số Thời mức vị lượng NC XM NC XM NC máy gian Thi công đoạn 1 từ KM0+00 đến KM0+637.88 Đoạn này thi công đào toàn bộ, đào dọc 100m Đào nền đường bằng 7523.35 ³ 0.17 12.8 _Máy đào 3.6m3 ca 2 1 6 0.06 _Máy ủi 110CV ca 5.1 1 8 10 _Nhân công 3/7 công 5.79 435.6 44 Vận chuyển đất bằng 100m ôtô ³ tự đổ trong phạm vi 500m ca 0.36 27.1 3 _Ôtô 22 tấn Thi công đoạn 2 từ KM0+700 đến KM1+767.02 Đoạn này thi công đắp thấp hoàn toàn,đắp xiên 100m Đắp nền đường bằng 2890.38 ³ 2 _Máy ủi 110CV ca 0.21 6.07 1 _Nhân công 3/7 công 1.74 50.3 25 Thi công đoạn 3 từ KM1+800 đến KM2+200 (đào) 100m Đào vận chuyển đất 5085.29 ³ trong phạm vi 300m 7 0.20 3 _Máy cạp 16m ca 10.4 2 5 0.06 _Máy ủi 140CV ca 3.45 1 8 _Nhân công 3/7 công 6.75 343.23 45 Thi công đoạn 4 từ KM2+300 đến KM2+ 679.55 (đắp thấp) 100m Đắp nền đường bằng 6841.55 ³ _Máy ủi 110CV ca 0.21 4.36 5 _Nhân công 3/7 công 1.74 118.32 40 Thi công đoạn 5 từ KM2+800 đến KM3+300 10 Đào vận chuyển đất 3 trong phạm vi 300m 100m 4863.89 ³ 0.20 _Máy cạp 16m3 ca 9.97 1 5 Hạng mục công tác SV: Đinh Quang Tiến Đơn Khối Lớp Công trình GTCC _K50 13 Đồ án tổ chức thi công đường ôtô _Máy ủi 140CV _Nhân công 3/7 công 0.06 8 ca AB.31162 AB.33122 6.75 3.3 328.25 Thi công đoạn 6 từ KM3+400 đến KM3+800 (đắp) Đắp nền đường bằng 100m3 8478.23 Máy ủi 110cv 0.21 17.8 Nhân công 3/7 1.74 147.5 22 Thi công đoạn 7 từ KM3+900 đến KM4+400 (đào) 100m³ 6839.78 Đào vận chuyển đất trong phạm vi 300m 14.0 _Máy cạp 16m3 ca 0.205 2 _Máy ủi 140CV ca 0.068 4.65 _Nhân công 3/7 công 6.75 461.6 47 1 33 3 7 10 2 1 3.4.công tác chuẩn bị, lu sơ bộ lòng đường và thi công khuôn đường cho lớp móng dưới 1. Nội dung công việc - Cắm lại hệ thống cọc tim đường và cọc xác định vị trí hai bên mặt đường để xá định đúng vị trí thi công. - Chuẩn bị vật liệu, nhân lực, xe máy. - Lu lèn sơ bộ lòng đường. - Thi công khuôn đường đắp đất C3 làm khuôn cho lớp móng (h =20cm). 2. Yêu cầu đối với lòng đường khi thi công xong - Về cao độ: Phải đúng cao độ thiết kế. - Về kích thước hình học: Phù hợp với kích thước mặt đường. - Độ dốc ngang: Theo độ dốc ngang của mặt đường tại điểm đó. - Lòng đương phải bằng phẳng, lu lèn đạt độ chặt K=0,95 ÷ 0,98. 3. Công tác lu lèn lòng đường Trên cơ sở ưu nhược điểm của các phương pháp xây dựng lòng đường đắp lề hoàn toàn, đào lòng đường hoàn toàn, đào lòng đường một nửa đồng thời đắp lề một nửa, chọn phương pháp thi công đắp lề hoàn toàn để thi công. Với phương pháp thi công này, trước khi thi công đắp lề đất và các lớp mặt đường bên trên, ta cần phải lu lèn lòng đường trước để đảm bảo độ chặt K=0,98. Bề rộng lòng đường cần lu lèn được tính theo sơ đồ như sau: SV: Đinh Quang Tiến Lớp Công trình GTCC _K50 14 Đồ án tổ chức thi công đường ôtô Từ sơ đồ trên ta có: a. Chọn phương tiện đầm nén. Blu = 11 + 2.(0,25+0,2).1,5 = 12,35m ≅ 13 m Việc chọn phương tiện đầm nén ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng của công tác đầm nén. Có hai phương pháp đầm nén được sử dụng là sử dụng lu và sử dụng các máy đầm (ít được sử dụng trong xây dựng mặt đường so với lu). b. Yêu cầu công nghệ và bố trí sơ đồ lu. Việc thiết kế bố trí sơ đồ lu phải đảm bảo các yêu cầu sau đây: + Số lần tác dụng đầm nén phải đồng đều khắp mặt đường. + Bố trí đầm nén sao cho tạo điều kiện tăng nhanh hiệu quả đầm nén tạo hình dáng như thiết kế trắc ngang mặt đường. + Vệt bánh lu cách mép ngoài lề đường 20cm. + Vệt bánh lu chồng lên nhau 20÷35cm. + Lu lần lượt từ hai bên mép vào giữa. SV: Đinh Quang Tiến Lớp Công trình GTCC _K50 15 Đồ án tổ chức thi công đường ôtô 650cm 20cm 1.5m 1.3m 30cm 2,8m 30cm 4,3m 5,8 c. Tính năng suất lu và số ca máy. Năng suất đầm nén lòng đường của lu phụ thuộc vào hành trình lu trong một chu kỳ và được P= xác định theo công thức sau: T × Kt × L L + 0.01L ×N×β V (Km/ca) Sơ đồ lu được bố trí như hình vẽ, tổng số hành trình lu được tính như sau: Trong đó: nht  N = nck .nht : Số hành trình lu cần phải thực hiện trong 1 chu kỳ, theo sơ đồ lu nht =20 SV: Đinh Quang Tiến Lớp Công trình GTCC _K50 16

0 nhận xét :

Đăng nhận xét

 
BACK TO TOP